Danh sách TÓM TẮT THÀNH TÍCH CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG DANH HIỆU NHÀ GIÁO NHÂN DÂN, NHÀ GIÁO ƯU TÚ LẦN THỨ 16 – NĂM 2023
TÓM TẮT THÀNH TÍCH CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG DANH HIỆU
NHÀ GIÁO NHÂN DÂN, NHÀ GIÁO ƯU TÚ
LẦN THỨ 16 – NĂM 2023
Tên đơn vị: Tỉnh Long An
NHÀ GIÁO NHÂN DÂN, NHÀ GIÁO ƯU TÚ
LẦN THỨ 16 – NĂM 2023
Tên đơn vị: Tỉnh Long An
- Thành tích cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân
STT
|
Họ và tên
Năm sinh Nơi công tác |
Trình
độ được đào tạo |
Giới tính |
Dân tộc |
Năm
vào ngành |
Số
năm trực tiếp giảng dạy |
Số cải tiến,
SKKN giáo trình, NCKH, bài báo KH, Đào tạo sau đại học |
Số
năm CSTĐ, GVG |
HCLĐ hoặc BK |
Ghi chú
|
|
Lê Thị Thạnh
Sinh năm: 1973 Giáo viên, Trường Tiểu học Đặng Thị Mành, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Cao đẳng
|
Nữ
|
Kinh
|
1994
|
28
|
Chủ trì
04 SKKN cấp thị xã |
03 CSTĐ cơ sở
02 GVDG cấp thị xã 01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND Tỉnh;
01 BK Bộ GDĐT 01 BK TTgCP |
NGƯT 2017
|
|
Huỳnh Thị Loan Thảo
Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường trung học cơ sở An Ninh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, NGƯT năm 2020 |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2002
|
20
|
03 SK cấp huyện; Đào tạo 02 GVDG
|
03 CSTĐ CS;
02 lần GVDG cấp huyện; 01 lần GVDG cấp tỉnh |
01 BK Bộ GD&ĐT; 01 BK TTgCP
|
NGƯT 2020
|
|
Trần Thị Thu
Sinh năm: 1969 Giáo viên Trường tiểu học An Ninh Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An NGƯT năm 2017 |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1986
|
36
|
2 SKN cấp huyện;
1 SKKN cấp tỉnh Bồi dưỡng 11 HS năng khiếu và giúp đỡ 07 GV dạy giỏi các cấp |
03 năm CSTĐ cơ sở;
01 năm CSTĐ cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
NGƯT 2020
|
|
Nguyễn Việt Duy Khang
Sinh năm: 1980 Giáo viên Tổng phụ trách Đội, Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
1998
|
24
|
5 SKKN cấp huyện; Bồi dưỡng 02 HS năng khiếu đạt giải cấp huyện và giúp đỡ 02 GV dạy giỏi cấp tỉnh
|
5 năm CSTĐ cơ sở;
1 GV TPT Đội giỏi cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh;
01 BK Hội đồng đội TW; 01 BK giải “Cánh én hồng” của Bộ GD&ĐT |
NGƯT 2017
|
- Thành tích cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú
|
Họ và tên
Năm sinh, chức vụ, Nơi công tác |
Trình
độ đào tạo |
Giới
tính |
Dân
Tộc |
Năm vào ngành
|
Số năm
trực tiếp giảng dạy |
Số sáng kiến Nghiên cứu khoa học, giáo trình, bài báo KH, HSG/GVdạy giỏi.
|
Số năm CSTĐ
|
Huân chương lao động
Hoặc Bằng khen |
Ghi chú
|
|
Châu Vũ Thúy Hằng Sinh năm: 1984 Giáo viên, Trường THCS Nhựt Tảo, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2006 |
16 |
5 SKKN; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
6 năm GV giỏi cấp TP;
01 năm đạt GV giỏi cấp Tỉnh; 1 năm CSTĐ tỉnh; 12 năm CSTĐ cơ sở |
01 BK UBND tỉnh
|
|
|
Lê Thị Hiểu
Sinh năm 1974 Giáo viên, Trường Tiểu học Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1994
|
28
|
05 SKKN; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
16 năm CSTĐ cấp cơ sở.
7 năm GV giỏi và CN lớp giỏi cấp huyện, TP; 3 năm đạt GV giỏi và CN lớp giỏi cấp Tỉnh). 2 CSTĐ tỉnh |
3 BKUBND tỉnh; 1 BK TTgCP
|
|
|
Tiêu Hồng Thúy
Sinh năm 1979 Giáo viên, Trường Tiểu học Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2020
|
22
|
6 SKKN;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
14 lần đạt CSTĐCS và 01 lần đạt CSTĐ tỉnh
02 lần GVDG cấp tỉnh; 01 lần GVCN giỏi cấp tỉnh 04 GVDG cấp tp; 03 GVCN giỏi cấp tp |
2 BK UBND tỉnh,
1 BK TTgCP |
|
|
Trương Thị Mai Thảo
Sinh năm: 1980 Giáo viên, Trường THCS Nhựt Tảo, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2003 |
20 |
3 SKKN; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
8 năm đạt CSTĐ cấp cơ sở;
5 năm đạt GV giỏi cấp thành phố; 1 năm đạt GV giỏi cấp Tỉnh; |
1 BK UBND tỉnh
|
|
|
Lê Thị Thủy Sinh năm: 1970 Hiệu trưởng, Trường THCS Nhựt Tảo, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1991 |
14 |
9 SKKN; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
02 CSTĐ CS tỉnh;
9 CSTĐ cơ sở; 01 năm đạt GV giỏi cấp thị xã; 4 năm đạt GV giỏi cấp Tỉnh |
4 BK UBND tỉnh; 3 BK của TW,Bộ
|
|
|
Phạm Thanh Vũ
Sinh năm: 1975 Giáo viên,Trường Tiểu học Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
11/1995
|
27
|
05 SKKN; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
9 năm CSTĐ cơ sở
3 năm GV dạy giỏi cấp tp; 3 năm GVCN giỏi cấp tp; 1 năm đạt CSTĐ tỉnh |
01 BK UBND tỉnh
|
|
|
Lê Thị Mỹ Duyên
Sinh năm: 1973 Giáo viên, Trường Tiểu học Thuận Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1993
|
29
|
10 SKKN CS
01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
1 CSTĐ cấp tỉnh,
11 CSTĐ CS, 5 GVG huyện |
04 lần
(03 BK UBND tỉnh, 01 BK LĐLĐ tỉnh) |
|
|
Võ Thị Nẵm
Sinh năm 1977 Giáo viên, Trường Tiểu học Thanh Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1998
|
24
|
06 SKKN CS;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
08 CSTĐCS;
05 GVG cấp huyện; 01 GVG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
|
|
Bùi Thị Như Ý
Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường Tiểu học Long Trì, huyện Châu Thành, tỉnh Long An. |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2002
|
20
|
07 SKKN CS
02 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
01 CSTĐ cấp tỉnh;
12 CSTĐ CS, 02 GVG huyện |
3 BK UBND tỉnh,
1 BK TTgCP |
|
|
Lê Thị Phụng
Sinh năm: 1972 Giáo viên, Trường Tiểu học Thị Trấn Tầm Vu huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1992 |
30 |
6 SKKN cơ sở; 01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
1 CSTĐ cấp tỉnh; 08 CSTĐ CS; 04 GVG huyện |
02 BK UBND tỉnh;
1 BK TTgCP |
|
|
Trần Thị Tuyết Nghi
Sinh năm: 1976 Giáo viên, Trường Tiểu học thị trấn Tầm Vu huyện Châu Thành, tỉnh Long An. |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1996
|
23
|
03 SKKN cấp tỉnh;
07 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
04 GVG CS;
01 GVG cấp tỉnh; 02 CSTĐ cấp tỉnh; 10 CSTĐ CS |
1 BK UBND tỉnh;
1 BK của Bộ GD, 1 BK TTgCP |
|
|
Lê Văn Minh
Sinh năm: 1976 Giáo viên, Trường THCS Thanh Vĩnh Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
1997
|
16
|
04 SKKN cấp tỉnh
12 SKKN cấp huyện |
01 CSTĐ cấp tỉnh;15 CSTĐ cơ sở
|
3 BK UBND tỉnh,
2 BK TTgCP |
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Diễm
Sinh năm: 1980 Giáo viên; Trường Trung học cơ sở Nguyễn Văn Thăng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2001 |
21 |
13 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
15 lần
(13 CSTĐ, 01 GVG cấp huyện, 01 GVG cấp tỉnh) |
01 BK Tỉnh |
|
|
Phạm Thị Diễm
Sinh năm: 1980 Giáo viên, Trường Mầm non Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2000
|
22
|
07 SKKN cấp huyện;
01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
01 CSTĐ CS
07 GVG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh. |
02 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
|
|
Huỳnh Thị Cẩm Hồng
Sinh năm: 1986 Giáo viên dạy lớp- Tổ trưởng chuyên môn Trường Mẫu giáo Quê Mỹ Thạnh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2006
|
16
|
3 SKKN cấp huyện;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
11 CSTĐ cơ sở
01 GVDV cấp tỉnh; 02 GVDG cấp huyện |
03 BKUBND tỉnh
|
|
|
Trần Thị Hồng Trang
Sinh năm: 1985 Giáo viên, Trường Mầm non Nhựt Ninh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2006
|
16
|
6 SKKN cơ sở;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
09 CSTĐCS.
01 CSTĐ cấp tỉnh 01 GVDGcấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh.
|
|
|
Võ Văn Mẫn
Sinh năm: 1973 Giáo viên, Trường Tiểu học Huỳnh Văn Đảnh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nam |
Kinh |
1993 |
29 |
09 SKKN cơ sở;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
13 CSTĐ cấp cơ sở; 01 CSTĐ cấp tỉnh 07 GVDG huyện; 03 GVDG cấp tỉnh |
05 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Phạm Văn Thi
Sinh năm: 1976 Giáo viên, Trường Tiểu học Nhựt Tảo, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nam |
Kinh |
1996 |
16 |
05 SKKN cấp huyện
01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
06 CSTĐ cấp cơ sở.
03 GVG huyện; 02 GVDG cấp tỉnh |
03 BK của UBND tỉnh. |
|
|
Trần Thị Thanh Kiều
Sinh năm: 1969 Giáo viên, Trường Tiểu học Võ Văn Mùi, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1988 |
34 |
07 SK cấp huyện;
01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
09CSTĐ cấp cơ sở 07GVDG cấp huyện; 01 GVG cấp tỉnh |
03 BK UBND tỉnh |
|
|
Lê Thị Hồng Cúc
Sinh năm: 1977 Giáo viên, Trường Tiểu học Võ Văn Mùi, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2000 |
22 |
08 SKKN cấp huyện;
01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
08 CSTĐ cơ sở; 07 GVDG cấp huyện; 01 GVG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh |
|
|
Phạm Thị Bạch Trinh
Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường TH&THCS Nguyễn Văn Đậu, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2002 |
20 |
06 SKKN cấp huyện;
01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
04 CSTĐ cấp cơ sở;
05 GVDG cấp huyện 01 CSTĐ tỉnh |
01 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
|
|
Huỳnh Thị Kim Phượng
Sinh năm: 1970 Giáo viên Trường Tiểu học Tân Phước Tây, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Cao đẳng |
Nữ |
Kinh |
1992 |
30 |
06 SKKN cấp huyện;
04 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
11 CSTĐ cấp cơ sở; 01 CSTĐ cấp tỉnh; 03 GVDG cấp tỉnh; 05 GVDG cấp huyện |
04 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Phạm Thị Thủy
Sinh năm: 1974 Giáo viên Trường Tiểu học Bình Trinh Đông, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1994 |
28 |
07 SK cấp huyện
01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
06 CSTĐ cơ sở;
09 GVG cấp huyện; 01 GVG cấp tỉnh |
02 BK của UBND tỉnh |
|
|
Bùi Thị Trang
Sinh năm: 1972 Giáo viên Trường Tiểu học Bình Trinh Đông, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1992 |
24 |
09 SK cấp huyện;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
09 CSTĐ cơ sở;
03 GVG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh
|
|
|
Trần Thị Loan
Sinh năm: 1966 Giáo viên, Trường Tiểu học Lạc Tấn, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1984 |
16 |
06 SK cấp huyện;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
07 CSTĐ cấp cơ sở;
05 GVG huyện; 02 Tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh
|
|
|
Trần Phú Long
Sinh năm: 1968 Giáo viên, Trường Tiểu học Lạc Tấn, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nam |
Kinh |
1987 |
35 |
05 SK cấp huyện;
02 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
07 CSTĐ cấp cơ sở;
01 CSTĐ cấp tỉnh 03 GVDG huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh |
|
|
Phạm Huỳnh Hoa
Sinh năm: 1970 Giáo viên Trường Tiểu học Nhựt Ninh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Cao đẳng |
Nữ |
Kinh |
1990 |
32 |
05 SK cấp huyện;
01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
08 CSTĐ cơ sở;
06 GVDG cấp huyện; 01 GVG cấp tỉnh |
03 BK UBND tỉnh; 01 BK TTCP |
|
|
Nguyễn Thị Kim Phượng
Sinh năm: 1984 Giáo viên, Trường Tiểu học Nhựt Ninh, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2007
|
15
|
05 SK cấp huyện;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
08 CSTĐ cơ sở;
02 GVDG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Phượng
Sinh năm: 1976 Giáo viên, Trường THCS Nhựt Tân Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1997 |
25 |
05 SK cấp huyện;
01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
07CSTĐ cấp cơ sở
04 GVDG cấp huyện 01 GVDG tỉnh |
01 BK UBND tỉnh |
|
|
Nguyễn Thị Kim Vi
Sinh năm: 1978 Giáo viên, Trường THCS Thị Trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1999
|
23
|
12 SK cấp huyện;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
13 CSTĐ cơ sở;
01 GVDG cấp huyện;
01 GVDG tỉnh
|
02 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
|
|
Lê Thùy Trang
Sinh năm: 1986 Giáo viên, Trường THCS Thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2007 |
15 |
09 SK cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
8 CSTĐ cơ sở;
01GVG cấp huyện; 01 GVDG tỉnh |
02 BK UBND tỉnh; 01 BK TTgCP |
|
|
Lê Thị Hảnh
Sinh năm: 1967 Giáo viên Trường THCS Thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1986 |
36 |
10 SKKN cấp huyện;
01 SK cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
08 CSTĐ cơ sở;
01 CSTĐ tỉnh; 05 GVDG cấp huyện |
01 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
|
|
Bùi Thị Mỹ Dung
Sinh năm: 1967 Giáo viên, Trường THCS Thị trấn Tân Trụ, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
1987 |
35 |
06 SKKN cấp huyện;
02 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
09 CSTĐ cấp cơ sở
03 GVDG cấp huyện; 02 GVG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
|
|
Võ Thị Kim Dung
Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THCS Lê Đại Đường, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2002 |
20 |
06 SKKN cấp huyện;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
10 CSTĐ cơ sở; 04 GVG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh |
|
|
Lê Thị Hồng Lý
Sinh năm: 1980 Giáo viên, Trường THCS Lê Đại Đường, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2002 |
20 |
08 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
07 CSTĐ cấp cơ sở
01 GVDG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh |
|
|
Lê Thị Ái Duy
Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường THCS Lê Đại Đường, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An |
Đại học |
Nữ |
Kinh |
2004 |
18 |
09 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
9 CSTĐ cấp cơ sở;
01GVDG cấp huyện; 2 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
|
|
Dương Thị Kim Phụng
Sinh năm: 1973 Giáo viên, Trường Tiểu học Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An. |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1995
|
27
|
11 SKKN cấp huyện;
Giúp đỡ 3 Gv thành GVG |
10 CSTĐ CS;
7 GVDG cấp huyện; |
03 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Thị Kiều Oanh
Sinh năm: 1981 Giáo viên Trường Tiểu học Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2003
|
19
|
11 SKKN cấp huyện; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
10 CSTĐ CS
2 GVDG cấp tỉnh |
3 BK UBND tỉnh;
1 BK Bộ GD |
|
|
Võ Văn Niệm
Sinh năm: 1966 Giáo viên Tổng phụ trách, Trường Tiểu học Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
1983
|
07
|
3 SK cấp tỉnh; 5 SK cấp huyện; Giúp đỡ 3 GV thành GVDG
|
8 lần GVG cơ sở;
11 CSTĐ cơ sở; 1 CSTĐ cấp tỉnh; |
06 BK UBND tỉnh |
|
|
Võ Thị Kim Phượng
Sinh năm: 1973 Giáo viên, Trường Tiểu học Bình Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1995
|
27
|
11 SKKN cấp huyện;
01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
10 CSTĐ CS;
06 GVDG cấp huyện 01 CSTĐ tỉnh |
02 Bk UBND tỉnh
01 BK TTgCP |
|
|
Trần Quốc Thái
Sinh năm: 1974 Giáo viên, Trường Tiểu học thị Trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
1994
|
22
|
01 SK cấp tỉnh;
07 SK cấp huyện;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG Bồi dưỡng năng khiếu cho 05 HSG đạt giải cấp tỉnh |
08 CSTĐ CS;
11 GVDG cấp huyện;
02 GVDG cấp tỉnh |
05 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
|
|
Bùi Thị Bích Ngọc
Sinh năm: 1976 Giáo viên, Trường Tiểu học Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1995
|
20
|
12 SKKN cấp cơ sở;
2 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
11 CSTĐ CS;
06 GVDG cơ sở; 01 GVDG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh;
1 BK Bộ GD ; 1 BK TTgCP |
|
|
Ngô Văn Mến
Sinh năm 1964 Giáo viên, Trường Tiểu học Long Thuận, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
1990
|
32
|
06 SKKN cấp huyện;
Giúp đỡ 3 GV thành GVDG |
09 CSTĐ CS;
4 GVDG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh;
01 BK Bộ GD; 01 BK TTgCP |
|
|
Phạm Thị Kim Vàng
Sinh năm: 1985 Giáo viên, Trường Mẫu giáo Mỹ Lạc, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2006
|
17
|
9 SKKN cấp huyện;
01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 10 GV thành GVDG
|
9 CSTĐ CS;
1 CSTĐ cấp tỉnh; 5 GVDG cấp huyện |
1 BK UBND tỉnh;
1 BK Bộ GD |
|
|
Huỳnh Thị Quyên
Sinh năm: 1975 Giáo viên, Trường Tiểu học Mỹ Lạc, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1995
|
27
|
12 SKKN cấp huyện;
2 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 4 GV thành GVDG |
13 CSTĐ cơ sở;
4 GVG cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
3 BK UBND tỉnh; 01 BK Tổng LĐLĐ VN;
01 BK TTCP |
|
|
Phạm Thị Minh Hà
Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THCS Thị Trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2002
|
20
|
02 SKKN cấp huyện, 6 năm GVDG huyện, 1 năm GVDG cấp tỉnh, Giúp đỡ 2 GV thành GVDG
|
12 CSTĐ CS |
01 BK cấp tỉnh |
|
|
Trần Thị Ngọc Long
Sinh năm: 1970 Giáo viên, Trường Tiểu học Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1990
|
32
|
2 SKKN cấp huyện, Giúp đỡ 3 GV thành GVDG |
10 năm đạt CSTĐCS 05 lần GVDG huyện; 1 GVG cấp Tỉnh |
1 BK UBND tỉnh |
|
|
Lê Duy Thanh
Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường THCS An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
2005
|
17
|
1 SKKN cấp huyện;
1 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
11 CSTĐ CS;
01 lần cấp tỉnh. |
1 BK UBND tỉnh |
|
|
Huỳnh Anh Tuấn
Sinh năm: 1980 Giáo viên, Trường TH&THCS Võ Công Tồn, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
2002
|
20
|
2 SKKN cấp huyện;
Giúp đỡ 2 GV thành GVDG |
12 CSTĐ CS;
2 GVG cấp Tỉnh; 01 lần GVDG huyện |
1 BK UBND tỉnh |
|
|
Nguyễn Thị Kim Chi
Sinh năm: 1980 Giáo viên, Trường THCS Thạnh Phước, Huyện Thạnh Hóa, Tỉnh Long An. |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2002
|
20
|
9 SKKN CS;
02 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 05 GV thành GVDG |
15 CSTĐ CS;
01 GVDG cấp tỉnh |
2 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
|
|
Nguyễn Thị Biểm
Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường THCS Thủy Tây, Huyện Thạnh Hóa, Tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2004
|
17
|
04 SKKN cấp huyện;
Giúp đỡ 03 GV thành GVDG |
10 CSTĐ CS;
5 GVDG cấp huyện; 1 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh
|
|
|
Phạm Thị Thanh Trúc
Sinh năm: 1965 Nguyên Hiệu trưởng, Trường THCS Thủy Tây, Huyện Thạnh Hóa, Tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1986
|
18
|
05 SKKN;
giúp đỡ 03 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện |
10 CSTĐ CS;
03 GVDG cơ sở; 01 GVDG cấp tỉnh; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
Nghỉ hưu 2020
|
|
Huỳnh Thị Tuyết Dung
Sinh năm: 1978 Giáo viên, Trường TH Thị Trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, Tỉnh Long An |
Cao đẳng
|
Nữ
|
Kinh
|
1998
|
24
|
4 SKKN CS;
Giúp đỡ 02 GV thành GVDG |
9 CSTĐCS
6 lần GVDG cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
2 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà
Sinh năm: 1983 Giáo viên, Trường THCS Tân Tây, Huyện Thạnh Hóa, Tỉnh Long An. |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2007
|
15
|
07 SKKN cấp huyện; giúp đỡ 02 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi
|
8 CSTĐ CS;
6 GVDG cấp huyện; CSTĐ cấp tỉnh: 01; GVDG cấp tỉnh: 01 |
1 BK UBND tỉnh
|
|
|
Võ Thị Đẹp
Sinh năm: 1970 Hiệu trưởng, Trường THCS Tân Ninh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1991
|
16
|
7 SKKN;
giúp đỡ 08 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi |
12 CSTĐ cơ sở;
5 GVDG cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh
1 BK TTgCP |
|
|
Nguyễn Thị Huế
Sinh năm: 1979 Giáo viên, Trường TH&THCS Tân Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2002
|
20 (Vùng khó 4 năm)
|
6 SKKN cấp cơ sở; giúp đỡ 02 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi
|
6 CSTĐ cơ sở;
4 GVDG cơ sở; 1 GVDG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Văn Nào
Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường THCS thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
2005
|
17
|
13 SKKN cấp cơ sở;
giúp đỡ 06 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi |
13 CSTĐ CS;
5 GVDG cấp huyện; 2 GVDG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh;
1 BK TTgCP |
|
|
Phạm Thị Kiều Trang
Sinh năm:1979 Giáo viên, Trường Tiểu học Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1999
|
23
|
8 SKKN;
giúp đỡ 03 giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi |
7 CSTĐ cơ sở;
6 GVDG cấp cơ sở 1 GVDG cấp tỉnh |
2 BK UBND tỉnh
|
|
|
Ngô Thị Vân
Sinh năm: 1969 Giáo viên, Trường Tiểu học Nhơn Hòa, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1990
|
24
|
12 SKKN; giúp đỡ 5 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi
|
7 CSTĐ cơ sở;
9 GVDG cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh; 4 GVDG cấp tỉnh |
3 BK UBND tỉnh
|
|
|
Châu Thị Ngọc Bích
Sinh năm: 1984 Giáo viên, Trường Mẫu giáo Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2005
|
17 (Vùng khó 5 năm)
|
6 SKKN cấp cơ sở;
01 SKKN cấp tỉnh; giúp đỡ 2 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
6 CSTĐ CS;
4 GVG cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh
|
|
|
Lê Thị Kim Loan
Giáo viên, Trường TH&THCS Bình Hòa Đông, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2004
|
18
|
6 SKKN cấp cơ sở;
giúp đỡ 3 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
6 CSTĐ CS;
1 GVG cấp huyện; 1 GVG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh
|
|
|
Phạm Thị Thu Hoa
Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường TH&THCS Bình Hòa Đông, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2003
|
19 (Vùng khó 2 năm)
|
4 SKKN cấp cơ sở;
giúp đỡ 3 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
7 CSTĐ cơ sở;
3 GVG cấp huyện; 1 GVG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Thị Tuyết
Sinh năm: 1978 Giáo viên Trường Mẫu giáo Hoa Sen, phường 1, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1999
|
23
|
02 SKKN cấp thị xã;
giúp đỡ 3 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
08 CSTĐ cấp cơ sở
02 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Thị Tuyết Hạnh
Sinh năm: 1980 Giáo viên Trường TH&THCS Võ Văn Kiệt, xã Bình Tân, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2002
|
20
(Vùng khó 19 năm) |
04 SKKN cấp thị xã;
giúp đỡ 3 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi
|
07 CSTĐ cấp cơ sở,
01 GVDG cấp tỉnh |
02 BK UBND tỉnh
01 BK TTgCP |
|
|
Bùi Thanh Phong
Sinh năm: 1979 Giáo viên Trường Trung học cơ sở Nguyễn Hồng Sến, xã Tuyên Thạnh, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
2000
|
22
|
04 SKKN cấp thị xã;
giúp đỡ 2 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
09 CSTĐ cấp cơ sở
01 GVG cấp Tỉnh |
01 BK UBND tỉnh
|
|
|
Phạm Thị Thanh Vân
Sinh năm: 1979 Giáo viên Trường Trung học cơ sở Trần Văn Trà, xã Thạnh Hưng, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2000
|
22
|
04 SKKN cấp thị xã;
giúp đỡ 2 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
07 CSTĐ cấp cơ sở, 03 GVDG cấp thị xã,
01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh
|
|
|
Uông Thị Hồng Mai
Sinh năm: 1970 Giáo viên Trường Trung học cơ sở Võ Duy Dương, Phường 2, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1991
|
31
|
08 SKKN cấp thị xã;
giúp đỡ 2 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
04 CSTĐ cấp cơ sở
03 GVDG cấp thị xã 01 GVDG cấp tỉnh |
01 Bằng khen UBND Tỉnh
|
|
|
Tống Thị Tuyết Nhung
Sinh năm: 1970 Giáo viên, Trường Trung học cơ sở Võ Duy Dương, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An |
Cao đẳng
|
Nữ
|
Kinh
|
1991
|
31
|
15 SKKN cấp thị xã;
giúp đỡ 2 giáo viên trở thành giáo viên dạy giỏi |
14 CSTĐ cấp cơ sở
01 CSTĐ cấp tỉnh |
03 BK UBND tỉnh;
01 BK CĐGD Việt Nam; 01 Bằng khen TTgCP; 01 Huân chương Lao động Hạng Ba |
|
|
Đặng Thị Giang
Năm sinh: 1985 Nơi công tác: Trường Mầm non Khánh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An. |
Đại Học
|
Nữ
|
Kinh
|
2006
|
16
|
06 SKKN; giúp đỡ 2 GV giỏi
|
07 CSTĐCS,
01 CSTĐ Tỉnh, 02 GVG huyện |
01 BK UBND tỉnh;
01 BK TTg CP |
|
|
Trần Thị Thu Thủy
Năm sinh: 1980 Giáo viên Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thái Trị, xã Thái Trị, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An. |
Đại Hoc
|
Nữ
|
Kinh
|
2003
|
19
|
10 SKKN cấp huyện; giúp đỡ 2 GV giỏi
|
11 CSTĐCS;
01 CSTĐ Tỉnh; 03 lần GVDG huyện;
01 lần GVDG tỉnh |
02 BK UBND tỉnh;
01 BK Bộ GD&ĐT; 01 BK TTgCP |
|
|
Trịnh Thị Thủy
Sinh năm: 1968 Phó Hiệu trưởng, Trường Mầm non thị trấn Tân Hưng, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1995
|
13
|
09 SKKN cấp huyện;
01 SKKN cấp tỉnh |
12 CSTĐ cơ sở;
01 CSTĐ cấp tỉnh |
03 BK UBND
01 BK TTg CP |
|
|
Đinh Thị Thúy Vân
Sinh năm: 1972 Phó Hiệu trưởng, Trường Mầm non Vĩnh Thạnh, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1999
|
15
|
08 SKKN cấp huyện;
01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 giáo viên |
12 CSTĐ cơ sở;
01 CSTĐ cấp tỉnh; 1GV dạy giỏi tỉnh; 1 GV dạy giỏi cơ sở |
02 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc Hạnh Dung
Sinh năm: 1984 Giáo viên, Trường Mẫu giáo Long Khê, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2006
|
16
|
03 SKKN cấp huyện;
02 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 giáo viên |
10 CSTĐ cơ sở;
02 CSTĐ cấp tỉnh; |
1 BK UBND tỉnh;
1 BK CĐGD Việt Nam; 2 BK Tổng LĐLĐ Việt Nam. |
|
|
Võ Thị Trường Xuân
Sinh năm: 1978 Giáo viên, Trường Tiểu học Tân Tập 1, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2000
|
22
|
06 SKKN;
Giúp đỡ 2 giáo viên thành GV giỏi cấp huyện |
08 lần CSTĐ CS,
01 CSTĐ cấp Tỉnh |
01 BK UBND tỉnh
01 BKTTgCP |
|
|
Nguyễn Ngọc Thanh
Sinh năm: 1963 Giáo viên, Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
1984
|
32
|
06 SKKN;
Giúp đỡ 2 giáo viên thành GV giỏi cấp huyện |
10 lần đạt CSTĐCS, 03 lần đạt GVDG cấp tỉnh
|
01 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Tấn Công
Sinh năm: 1981 Phó Hiệu trưởng, Trường THCS An Ninh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Thạc sĩ
|
Nam
|
Kinh
|
2002
|
16
|
10 SKKN cấp huyện;
01 SKKN cấp tỉnh; giúp đỡ 02 GVDG |
12 năm CSTĐCS;
02 lần GVDG tỉnh |
03 BK UBND tỉnh
|
|
|
Mai Hồng Vân
Sinh năm: 1983 Giáo viên Trường THCS Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2007
|
15
|
09 SKKN cấp huyện;
01 SKKN cấp tỉnh; giúp đỡ 02 GVDG |
10 lần CSTĐCS;
01 CSTĐ cấp tỉnh; 01 lần GVDG cấp tỉnh |
04 bằng khen cấp tỉnh, bộ trở lên
|
|
|
Mai Thị Trúc Giang
Sinh năm: 1983 Giáo viên, Trường tiểu học Châu Văn Liêm, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2005
|
17
|
06 SKKN cấp huyện
02 SKKN cấp tỉnh; giúp đỡ 02 GVDG |
10 lần CSTĐCS;
08 lần GVDG cấp huyện, 02 lần GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh
|
|
|
Lê Thị Mai Hoằng
Sinh năm: 1973 Phó Hiệu trưởng Trường tiểu học Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1995
|
23 (vùng khó 13 năm)
|
20 lần GVDG; 08 sáng kiến được công nhận; giúp đỡ 02 GVDG
|
15 CSTĐCS;
1 GVDG cấp huyện; 1 lần GV TPT Đội giỏi cấp huyện; 1 CSTĐ cấp tỉnh; 1 GVDG cấp tỉnh |
01 BK TW Đoàn;
1 BK UBND tỉnh 1 BK Bộ GD&ĐT 1 BK TTgCP |
|
|
Ngô Thị Yến Nhi
Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường trung học cơ sở Trương Minh Bạch, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Thạc sĩ
|
Nữ
|
Kinh
|
2003
|
19
|
02 SKKN cấp huyện;
bồi dưỡng 18 học sinh giỏi |
08 lần CSTĐCS;
05 lần GVGD cấp huyện; 01 lần GVCNG cấp huyện; 01 lần GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh;
01 bằng khen BCH TW Hội Sinh viên VN |
|
|
Nguyễn Thị Su Ni
Sinh năm 1985 Giáo viên tổng phụ trách đội, Trường tiểu học Đức Lập Thượng B, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2007
|
15
|
03 SKKN cấp huyện;
đào tạo 09 học sinh năng khiếu; giúp đỡ 02 GVG |
11 lần CSTĐCS,
02 lần CSTĐ tỉnh, 02 lần GVDG cấp huyện, 01 lần GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh;
01 BK TTgCP |
|
|
Nguyễn Thị Hoa Trân
Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường tiểu học Châu Văn Liêm, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2002
|
17
|
06 sáng kiến cấp huyện; giúp đỡ 02 GVDG
|
11 lần CSTĐCS;
01 lần GVDG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh |
01 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Văn Dưỡng
Sinh năm: 1982 Giáo viên Tổng phụ trách đội, Trường trung học cơ sở An Ninh, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
2007
|
15
|
09 SKKN cấp huyện, 02 SKKN cấp tỉnh;, 01 lần cấp tỉnh; giúp đỡ 02 GVDG
|
08 lần CSTĐCS;
03 lần GVTPT giỏi cấp huyện |
02 BK UBND tỉnh
|
|
|
Lê Thanh Hoài
Sinh năm: 1983 Giáo viên, Trường TH&THCS Lê Minh Xuân, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
2004
|
18
|
03 sáng kiến cấp huyện; đào tạo 11 học sinh giỏi; giúp đỡ 02 GVG
|
09 năm CSTĐCS;
02 năm GVDG huyện; 0 1 thành tích tương đương GVDG tỉnh |
02 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Bích
Sinh năm: 1979 Giáo viên TPT Đội, Trường TH&THCS Bình Thành, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2000
|
22
|
2 SKKN; giúp đỡ 02 GVG thành GVG cấp huyện
|
8 CSTĐ cơ sở;
1 CSTĐ cấp tỉnh; 2 GV TPT Đội giỏi cấp tỉnh; 2 GV TPT Đội giỏi khu vực; |
3 BK BCH TW Đoàn;
1 BK Hội đồng Đội Trung ương; 1 BK UBND tỉnh; 1 BK BTV Tỉnh ủy |
|
|
Phan Văn Chinh
Sinh năm: 1977 Giáo viên TPT Đội, Trường Tiểu học Nguyễn Văn Thể, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
2000
|
22
|
2 SKKN; giúp đỡ 02 GVG thành GVG cấp huyện; hướng dẫn nhiều HS đạt giải cấp tỉnh, huyện
|
8 CSTĐ cơ sở;
3 GVG cơ sở; 1 TPT Đội giỏi cấp tỉnh; |
1 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Hồng Huế
Sinh năm: 1981 Giáo viên TPT Đội, Trường Tiểu học Lê Văn Rỉ, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
1999
|
23
(vùng khó 6 năm) |
2 SKKN;
Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG cấp huyện |
8 CSTĐCS;
2 lần GV TPT đội giỏi cấp tỉnh; |
4 BK UBND tỉnh
|
|
|
Lê Anh Hùng
Sinh năm: 1972 Giáo viên, Trường Tiểu học Mỹ Quý Đông, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
1994
|
29
|
2 SKKN;
Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG cấp huyện; |
8 CSTĐ CS;
3 GVDG cấp huyện; 1 GVDG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Việt Duy Khanh
Sinh năm: 1978 Giáo viên TPT Đội, Trường Tiểu học Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
1998
|
24
|
2 SKKN;
Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG cấp huyện; |
8 CSTĐCS;
1 lần GV TPT đội giỏi cấp tỉnh |
2 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Thị Liên
Sinh năm: 1965 Giáo viên, Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Bắc, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Cao đẳng
|
Nữ
|
Kinh
|
1984
|
32
|
2 SKKN;
Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG |
5 GVDG cơ sở;
10 CSTĐ cơ sở; 1 CSTĐ cấp tỉnh; 2 GVDG cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh;
1 BK Bộ GD&ĐT |
Đã nghỉ hưu năm 2020
|
|
Nguyễn Thị Kim Ngoan
Sinh năm:1979 Giáo viên – Trường Trung học cơ sở Mỹ Thạnh Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2000
|
22
(Vùng khó 18 năm) |
5 SKKN CS;
Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG cấp huyện |
6 CSTĐ CS;
01 CSTĐ cấp tỉnh; 5 GVDG cấp huyện; 01 GVDG cấp tỉnh; |
1 BK UBND tỉnh
|
|
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Sinh năm: 1986 Giáo viên – Trường Mầm non Mỹ Bình, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2007
|
15
|
6 SKKN CS;
2 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 2 GV đạt GVDG cấp huyện |
12 CSTĐ CS;
1 GVDG cấp tỉnh |
2 BK UBND tỉnh;
1 BK CĐGD Việt Nam; 1 BK TTg; 1 BK Bộ GD&ĐT |
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Quyên
Sinh năm: 1985 Giáo viên, Trường Mầm non Hoa Sen, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2005
|
17
|
4 SKKN CS; giúp đỡ 2 GV thành GVG cấp huyện, CSTĐ CS
|
14 CSTĐ CS;
1 GVDG cấp huyện; 2 GV TPT đội giỏi cấp huyện; 1 GVDG cấp tỉnh; 1 CSTĐ cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh
|
|
|
Huỳnh Hữu Công
Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THCS&THPT Nguyễn Thị Một, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Thạc sĩ
|
Nam
|
Kinh
|
2004 |
19
|
6 SKKN cấp cơ sở; Giúp đỡ 02 GV thành GV giỏi cấp trường;
|
8 lần đạt CSTĐ CS;
01 lần đạt GV dạy giỏi cấp tỉnh |
1 BK UBND tỉnh
|
|
|
Huỳnh Anh Huynh
Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THPT Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nam
|
Kinh
|
2004
|
18
|
8 SKKN cấp cơ sở, 01 SKKN cấp tỉnh; Giúp đỡ 02 GV thành GV giỏi cấp trường; là HLV các em hs tham dự Hội khỏe Phù Đổng cấp tỉnh đạt giải nhiều năm liền
|
01 năm CSTĐ tỉnh;
8 năm CSTĐ cơ sở; 1 năm đạt GV giỏi cơ sở |
3 Bk UBND tỉnh |
|
|
Phạm Quốc Thành
Sinh năm: 1982 Giáo viên, Trường THPT Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Thạc sĩ
|
Nam
|
Kinh
|
2004
|
18
|
8 SKKN; Bồi dưỡng, giúp đỡ 03 giáo viên thành CSTĐCS; Bồi dưỡng 1 HS giỏi đạt giải ba môn hóa cấp quốc gia
|
8 CSTĐ cơ sở,
01 CSTĐ cấp tỉnh |
1 Bằng khen của Tỉnh
|
|
|
Lê Thị Thanh Thảo
Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THCS&THPT Hưng Điền B, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2005 |
17
|
14 SKKN cấp cơ sở, 02 SKKN cấp tỉnh; Bồi dưỡng, giúp đỡ 03 giáo viên thành GVDG cấp huyện, cấp tỉnh
|
6 lần GVG huyện;
2 lần GVGcấp tỉnh; 13 lần CSTĐ cơ sở; 02lần CSTĐ CS tỉnh |
3 BK UBND tỉnh;
01 BK của Bộ GD&ĐT; 01 BK TTgCP |
|
|
Nguyễn Thị Bảo Trân
Sinh năm: 1981 Giáo viên, Trường THPT Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
Đại học
|
Nữ
|
Kinh
|
2004 |
18
|
9 SKKN cấp cơ sở, 01 SKKN cấp tỉnh;
Bồi dưỡng, giúp đỡ 02 giáo viên thành GVDG cấp trường; 5 năm học bồi dưỡng HS đạt HS giỏi Tiếng Anh cấp tỉnh |
1 lần CSTĐ CS tỉnh;
13 lần CSTĐ cơ sở; 3 lần năm đạt GV giỏi trường; 1 lần đạt GV giỏi cấp tỉnh, |
1 BK UBND tỉnh,
1 BK TTgCP |
|