KÊ KHAI TÀI SẢN CÁ NHÂN
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP HÀNG NĂM
(Ngày 10 tháng 12 năm 2022)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:Nguyễn Thị Kim Loan:Ngày tháng năm sinh:25/06/1967
- Chức vụ/chức danh công tác:Hiệu trưởng
- Cơ quan/đơn vị công tác:Trường Mẫu giáo Phước Lý
- Nơi thường trú:ấp Long Thạnh, xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: 300715210 ngày cấp 08/12/2005; nơi cấp: Công An Long An
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:Phạm Thành Kiêm; Ngày tháng năm sinh:1960
- Nghề nghiệp:Làm ruộng
- Nơi làm việc:Tại gia đình.
- Nơi thường trú:ấp Long Thạnh, xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân: 300253416 ngày cấp:25/07/2009; nơi cấp: Công An Long
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
3.1. Con thứ nhất:
- Họ và tên:………………..; Ngày tháng năm sinh:…………………………..
- Nơi thường trú:………………………………………………………………..
- Số căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân(3): ……… ngày cấp……….; nơi cấp: ………………………………………………………………..
3.2.Con thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như con thứ nhất.
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất:
1.1. Đất ở:
1.1.1. Thửa thứ nhất:Thửa đất số 131
- Địa chỉ: Số nhà 289,Tổ 9, ấp Long Thạnh; xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
- Diện tích: 1138,2m²
- Giá trị: Không xác định được giá trị. Lý do: Không có giao dịch đối với tài sản tương tự.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng:GCN:00938,UBND huyện cấp cho ông Phạm Thành Kiêm ngày 31/12/2010
- Thông tin khác (nếu có):
1.1.2. Thửa thứ 2:Thửa đất số 423
- Địa chỉ:Số nhà 289,Tổ 9, ấp Long Thạnh; xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
- Diện tích: 630.0 m²
- Giá trị: Không xác định được giá trị. Lý do: Không có giao dịch đối với tài sản tương tự.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng:GCN:00938,UBND huyện cấp cho ông Phạm Thành Kiêm ngày 31/12/2010
- Thông tin khác (nếu có):
1.2. Các loại đất khác :
1.2.1. Thửa thứ nhất:Thửa đất số: 23.
- Loại đất: Lúa
- Địa chỉ:Số nhà 289,Tổ 9, ấp Long Thạnh; xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
- Diện tích: 1064,6 m²
- Giá trị: Không xác định được giá trị. Lý do: Không có giao dịch đối với tài sản tương tự.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng:GCN: 021967,UBND huyện cấp cho ông Phạm Thành Kiêm ngày 31/12/2010
- Thông tin khác (nếu có):
1.2.2. Thửa thứ 2:( Trở lên): Kê khai tương tự như thửa thứ nhất
2. Nhà ở, công trình xây dựng:
2.1. Nhà ở:
2.1.1. Nhà thứ nhất:Cấp 4, tường xi măng, mái thiết
- Địa chỉ:Số nhà 289,Tổ 9, ấp Long Thạnh; xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
- Loại nhà:: Nhà ở riêng lẻ
- Diện tích sử dụng:150 m²
- Giá trị: Không xác định được giá trị. Lý do tài sản đã sử dụng quá lâu
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu: Chưa có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
- Thông tin khác (nếu có):
2.1.2. Nhà thứ 2:Cấp 4, tường xi măng, mái thiết
- Địa chỉ:Số nhà 289,Tổ 9, ấp Long Thạnh; xã Long Thượng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long
- Loại nhà:Nhà ở riêng lẻ
-Diện tích sử dụng:44 m²
- Giá trị: Không xác định được giá trị. Lý do tài sản đã sử dụng quá lâu
-Giấy chứng nhận quyền sở hữu: Chưa có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
-Thông tin khác (nếu có):
2.2. Công trình xây dựng khác: Không có
2.2.1. Công trình thứ nhất:
- Tên công trình:……….; Địa chỉ: …………………………………………..
- Loại công trình: ………..; cấp công trình: …………………………………
- Diện tích:……………………………………………………………………
-Giá trị: ……………………………………………………………………..
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ……………………………………………
- Thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………
2.2.2. Công trình thứ 2 (trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
3. Tài sản khác gắn liền với đất:Không có
3.1. Cây lâu năm: Không có
- Loại cây: ………; Số lượng: …….. ; Giá trị……………………………….
- Loại cây:………; Số lượng: …….. ; Giá trị……………………………….
3.2. Rừng sản xuất: Không có
- Loại rừng: …….; Diện tích: ……….; Giá trị……………………………...
- Loại rừng: …….; Diện tích …….. …. Giá trị……………………………...
3.3. Vật kiến trúc khác gắn liền với đất: Không có
- Tên gọi: ………….; Số lượng: …………..; Giá trị……………………….
- Tên gọi: ………….; Số lượng: …………..; Giá trị………………………
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên:Không có
5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên: Không có
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại): Không có
6.1. Cổ phiếu: Không có
- Tên cổ phiếu: ………….; Số lượng: ……….; Giá trị: …………………….
- Tên cổ phiếu: ………….; Số lượng: ……….; Giá trị: …………………….
6.2. Trái phiếu: Không có
- Tên trái phiếu: ………….; Số lượng: ……….; Giá trị: …………………...
- Tên trái phiếu: ………….; Số lượng: ……….; Giá trị: …………………..
6.3. Vốn góp : Không có
- Hình thức góp vốn: …………….; Giá trị: ………………………………..
- Hình thức góp vốn: …………….; Giá trị: ………………………………..
6.4. Các loại giấy tờ có giá khác: Không có
- Tên giấy tờ có giá: …………….; Giá trị: …………………………………
- Tên giấy tờ có giá: …………….; Giá trị: …………………………………
7. Tài sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:
7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy...) Không có
- Tên tài sản:………….Số đăng ký: ………..; Giá trị:……………………...
- Tên tài sản: ………….Số đăng ký: ………..; Giá trị:……………………..
7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh, ảnh, các loại tài sản khác: Không có
-Tên tài sản: ……….; Năm bắt đầu sở hữu:……….....Giá trị:…………….
- Tên tài sản: ……….; Năm bắt đầu sở hữu:…………. Giá trị:…………….
8. Tài sản ở nước ngoài: Không có
9. Tài khoản ở nước ngoài: Không có:
- Tên chủ tài khoản: ……………….., số tài khoản: …………………………
- Tên ngân hàng, chi nhánh ngân hàng, tổ chức nơi mở tài khoản:………….
10. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai: 262.938.692 đ
- Tổng thu nhập của người kê khai: 162.838.692 đ
- Tổng thu nhập của vợ (hoặc chồng): 100.100.000 đ
- Tổng thu nhập của con chưa thành niên: 0 đồng
- Tổng các khoản thu nhập chung: 0 đồng
III. BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN, THU NHẬP; GIẢI TRÌNH NGUỒN GỐC CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP TĂNG THÊM (nếu là kê khai tài sản, thu nhập lần đầu thì không phải kê khai Mục này):...............................................................
Loại tài sản, thu nhập | Tăng/giảm | Nội dung giải trình nguồn gốc của tài sản tăng thêm và tổng thu nhập | |
Số lượng tài sản | Giá trị tài sản, thu nhập | ||
1. Quyền sử dụng thực tế đối với đất 1.1. Đất ở 1.2. Các loại đất khác 2. Nhà ở, công trình xây dựng 2.1. Nhà ở 2.2. Công trình xây dựng khác 3. Tài sản khác gắn liền với đất 3.1. Cây lâu năm, rừng sản xuất 3.2. Vật kiến trúc gắn liền với đất 4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên 5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên. 6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên (khai theo từng loại): 6.1. Cổ phiếu 6.2. Trái phiếu 6.3. Vốn góp 6.4. Các loại giấy tờ có giá khác 7. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên: 7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký (tầu bay, tầu thủy, thuyền, máy ủi, máy xúc, ô tô, mô tô, xe gắn máy...). 7.2. Tài sản khác (đồ mỹ nghệ, đồ thờ cúng, bàn ghế, cây cảnh, tranh ảnh, các loại tài sản khác). 8. Tài sản ở nước ngoài. 9.Tài khoản ở nước ngoài 10. Tổng thu nhập giữa hai lần kê khai.. |
+ 262 triệu |
Thu nhập từ lương giáo viên và lương công nhân của chồng 262 triệu |
Phước Lý, ngày tháng 12 năm 2022 NGƯỜI NHẬN BẢN KÊ KHAI (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh) |
Phước Lý, ngày 10 tháng 12 năm 2022 NGƯỜI KÊ KHAI TÀI SẢN (Ký, ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Kim Loan |